Bāvīsati Tikamātikā: Hai Mươi Hai Đầu Đề Tam

Bāvīsati Tikamātikā: Hai Mươi Hai Đầu Đề Tam

    PHẬT GIÁO NGUYÊN THUỶ - THERAVĀDA

    ABHIDHAMMAPIṬAKA - TẠNG DIỆU PHÁP

    DHAMMASAṄGANI
    BỘ PHÁP TỤ

    Dịch giả:
    Ðại Trưởng Lão Tịnh Sự
    Santakicca Mahā Thera

     

    Mẫu Ðề (Mātikā(1)

    Hai Mươi Hai Ðầu Ðề Tam (Bāvīsati Tikamātikā) (2)

    [1]

    - Kusalā dhammā, Akusalā dhammā, Abyākatā dhammā. 

    - Các pháp thiện, các pháp bất thiện, các pháp vô ký.

    Sukhāya vedanāya sampayuttā dhammā, Dukkhāya vedanāya sampayuttā dhammā, Adukkhamasukhāya vedanāya sampayuttā dhammā. 

    - Các pháp tương ưng lạc thọ, các pháp tương ưng khổ thọ, các pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

    - Vipākā dhammā, Vipākadhammadhammā, Nevavipākanavipākadhammadhammā. 

    - Các pháp dị thục, các pháp dị thục nhân, các pháp phi dị thục phi dị thục nhân.

    - Upādinnupādāniyā dhammā, Anupādinnupādāniyā dhammā, Anupādinnaanupādāniyā dhammā. 

    - Các pháp thành do thủ cảnh thủ, các pháp phi thành do thủ mà cảnh thủ, các pháp phi thành do thủ và phi cảnh thủ.

    - Saṅkiliṭṭhasaṅkilesikā dhammā, Asaṅkiliṭṭhasaṅkilesikā dhammā, Asaṅkiliṭṭhaasaṅkilesikā dhammā.

    - Các pháp phiền toái cảnh phiền não, các pháp phi phiền toái mà cảnh phiền não, các pháp phi phiền toái và phi cảnh phiền não.

    -  Savitakkasavicārā dhammā, Avitakkavicāramattā dhammā, Avitakkaavicārā dhammā.

    - Các pháp hữu tầm hữu tứ, các pháp vô tầm hữu tứ, các pháp vô tầm vô tứ.

    - Pītisahagatā dhammā, Sukhasahagatā dhammā, Upekkhāsahagatā dhammā.

    - Các pháp câu hành hỷ, các pháp câu hành lạc, các pháp câu hành xả.

    - Dassanena pahātabbā dhammā, Bhāvanāya pahātabbā dhammā, Neva dassanena na bhāvanāya pahātabbā dhammā.

    - Các pháp đáng do tri kiến đoạn trừ (3), các pháp đáng do tu tiến (4) đoạn trừ, các pháp không đáng tri kiến, không đáng tu tiến đoạn trừ.

    - Dassanena pahātabbahetukā dhammā, Bhāvanāya pahātabbahetukā dhammā, Neva dassanena na bhāvanāya pahātabbahetukā dhammā. 

    - Các pháp hữu nhân đáng do tri kiến đoạn trừ, các pháp hữu nhân đáng do tu tiến đoạn trừ, các pháp hữu nhân đáng do tri kiến tu tiến đoạn trừ.

    - Ācayagāmino dhammā, Apacayagāmino dhammā, Nevācayagāmināpacayagāmino dhammā.

    - Các pháp nhân đến tích tập, các pháp nhân đến tịch diệt, các pháp phi nhân đến tích tập phi nhân đến tịch diệt.

    - Sekkhā dhammā, Asekkhā dhammā, Nevasekkhanāsekkhā dhammā.

    - Các pháp hữu học, các pháp vô học, các pháp phi hữu học phi vô học.

    - Parittā dhammā, Mahaggatā dhammā, Appamāṇā dhammā.

    - Các pháp hy thiểu, các pháp đáo đại, các pháp vô lượng.

    - Parittārammaṇā dhammā, Mahaggatārammaṇā dhammā, Appamāṇārammaṇā dhammā.

    - Các pháp có cảnh hy thiểu, các pháp có cảnh đáo đại, các pháp có cảnh vô lượng.

    - Hīnā dhammā, Majjhimā dhammā, Paṇītā dhammā.

    - Các pháp ty hạ, các pháp trung bình, các pháp tinh lương.

    - Micchattaniyatā dhammā, Sammattaniyatā dhammā, Aniyatā dhammā.

    - Các pháp cố định (5) phần tà, các pháp cố định phần chánh (6) các pháp phi cố định (7).

    - Maggārammaṇā dhammā, Maggahetukā dhammā, Maggādhipatino dhammā.

    - Các pháp có đạo là cảnh, các pháp có đạo là nhân, các pháp có đạo là trưởng.

    - Uppannā dhammā, Anuppannā dhammā, Uppādino dhammā. 

    - Các pháp hiện sanh, các pháp vị sanh, các pháp chuẩn sanh.

    - Atītā dhammā, Anāgatā dhammā, Paccuppannā dhammā. 

    - Các pháp quá khứ, các pháp vị lai, các pháp hiện tại.

    - Atītārammaṇā dhammā, Anāgatārammaṇā dhammā, Paccuppannārammaṇā dhammā.

    - Các pháp có cảnh quá khứ, các pháp có cảnh vị lai, các pháp có cảnh hiện tại.

    - Ajjhattā dhammā, Bahiddhā dhammā, Ajjhattabahiddhā dhammā.

    - Các pháp nội phần, các pháp ngoại phần, các pháp nội ngoại phần.

    - Ajjhattārammaṇā dhammā, Bahiddhārammaṇā dhammā, Ajjhattabahiddhārammaṇā dhammā. 

    - Các pháp có cảnh nội phần, các pháp có cảnh ngoại phần, các pháp có cảnh nội ngoại phần.

    - Sanidassanasappaṭighā dhammā, Anidassanasappaṭighā dhammā, Anidassanaappaṭighā dhammā.

    - Các pháp hữu kiến hữu đối chiếu, các pháp vô kiến hữu đối chiếu, các pháp vô kiến vô đối chiếu.

    Dứt Hai Mươi Hai Ðầu Ðề Tam

    -oo0oo-

    (1) Mātikā: mẩu đề, có chú giải rằng: "mātāviyā timātikā". Pháp như mẹ gọi là mẩu đề. Tức là pháp tiên đề gồm nhiều phần chi tiết, gốc như pháp gốc hay gốc mẹ.
    (2) Tikamātikā - Ðầu đề tam. Phần mẩu đề, trong đó mỗi đề tài gồm ba câu pháp.
    (3) Trí tuệ Tu Ðà Hườn Ðạo.
    (4) Trí tuệ Tu Ðà Hàm, Trí tuệ A Na Hàm Ðạo và Trí tuệ A La Hán Ðạo.
    (5) Pháp tà cho quả nhất định.
    (6) Các pháp chánh chắc chắn phải cho quả.
    (7) Các pháp không chắc chắn phải kết quả hay không.

    Trang Website được thành lập và quản lý bởi các cận sự nam, cận sự nữ trong Phật Giáo. Mục đích nhằm lưu trữ, số hoá kinh sách và tài liệu Phật Giáo Nguyên Thuỷ - Theravāda.