H

Chữ H
Ā A B Bh C Ch D Dh E G GH H I Ī J Jh K Kh L M N Ñ O P Ph R S T Th U Ū V Y All
Chữ H
HORĀLOCANA nt. cái đồng hồ (đeo tay hay treo tường).
HORĀ f. giờ. --pāṭhaka m. nhà chiêm tinh. --yanta nt. phương cách nào có thể chỉ định giờ, khắc, cái đồng hồ.
HOMA nt. sự cúng hiến, (thần thánh).
HOTI (hū + a) là, có, hiện tại. aor. ahosi. pr.p. honta. pt.p. hotabba. inf. hotum.
HESĀ f., hesārava m. ngựa ré.
HERAÑÑIKA m. thợ bạc, người đổi tiền (vàng bạc).
HEMAVATAKA a. ở nơi Hy Mã Lạp Sơn.
HEMAVAṆṆA a. màu vàng ánh.
HEMANTA m. mùa đông. --ntika a. thuộc về mùa lạnh, lạnh lẽo (như nước đá).
HEMA nt. vàng. --jāla nt. lưới vàng.
HETU m. nguyên nhân, lý do, điều kiện. --ka a. có liên hệ đến nguyên nhân. --ppabhava a. phát sanh do nguyên nhân. --vāda m. lý thuyết có nguyên nhân.
HEṬHETI (heth + e) quấy rầy, làm phiền, làm tổn thương. aor. --esi. pp. hethita. pr.p. hethenta, heṭhayamāna. abs. heṭthetvā.
HEṬHANĀ f. sự quấy rầy, khuấy rối.
HEṬHAKA 3. người quấy rầy, làm rối.
HEṬṬHIMA a. phía dưới.
HEṬṬHĀ ad. phía dưới, dưới thấp, ở dưới. --bhāga m. phần dưới. --mañce ad. dưới giường ngủ.
HEṬṬHATO ad. từ phía dưới.
HE a. phân từ kêu gọi : nè, ê, đây này, này bồ.
HUKĀRA m. tiếng "hum".
HURAṂ a. nơi cảnh giới khác, sanh trong đời khác.
HUTVĀ abs. của hoti, đang có, được.
HUTTA nt. sự hi sinh, cúng hiến.
HUTĀSANA nt. lửa.
HUTA nt. vật hi sinh, sự cúng hiến (cho tôn giáo).
HĪLETI (hil + e) nguyền rủa, khinh bỉ, khi dễ. aor. --esi. pp. hilita. abs. hiletvā. pr.p. hīlayamāna.
HĪLANA nt., --nā f. khinh bỉ, khi dễ.
HĪRA, --ka nt. mảnh, miếng đá vụn, đường sọc.
HĪYO như HIYYO
HĪYATI (pass. của hāyati) bị suy đồi, hao mòn, bị dứt bỏ. aor. hīyi. pr.p. hīyamāna.
HĪNA a. thấp hèn, hạ tiện, thấp thỏi, hèn hạ, đáng khinh. --jacca a. sanh ra nơi thấp hèn. --viriya a. thiếu sự nhiệt thành, cố gắng. --adhimuttika a. có khuynh hướng thấp hèn.
HI ṂSANA nt. --na f. -- hiṃsā f. chọc tức, làm tổn thương, làm thiệt hại. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
HIṂSATI (hiṃs + a) lām tổn thương, chọc tức, làm khổ, làm thiệt hại (ai). aor. hiṃsi. pp. hiṃsita. pr.p. --santa, --samāna. abs. hiṃsitvā.
HIROTTAPPA nt. hổ thẹn và ghê sợ tội lỗi.
HIRĪYANĀ f. như chữ hiri.
HIRĪYATI (den. của hiri) bị sợ sệt hay hổ thẹn, thẹn đỏ mặt.
HIRI f. sự hổ thẹn, sự nhát sợ. --kopīna nt. cái làm cho hổ thẹn, là bộ phận sinh dục của nam hay nữ. --mantu a. thùy mị, khiêm tốn, thẹn thùng.
HIRAÑÑA nt. vàng thô (chưa lọc).
HIYYO ad. ngày hôm qua.
HIMA nt. tuyết, nước đá. --vantu a. có nước đá, có tuyết, núi Hi Mã Lạp Sơn.
HINTĀLA m. cây dừa nước.
HITESĪ 3. người rộng lượng giúp đỡ, muốn cho kẻ khác được sự lợi ích.
HITA nt. có lợi ích, ban phúc, tốt đẹp, thịnh vượng. adj. có lợi ích, có lời. m. bạn hữu. --kara a. làm cái gì cho có lợi. --avaha a. có lợi ích.
HIṄGULAKA nt. hiṅguli f. màu đỏ sậm.
HIṄGU nt. sự rỉ mủ ra của cây a-ngùy.
HIKKA f. tiếng nấc cục.
HI in. bởi vì, thật vậy.
HĀSETI (has + e) làm cho cười, làm cho vui. aor. hāsesi. pp. hāsita. pr.p. hāsenta, hāsayamāna. abs. hāsetvā.
HĀSA m. người hay cười hay hài hước. --kara a. làm cho vui thích.
HĀRIYA a. có thể đem đi được, có khả năng mang đi.
HĀRA m. một xâu (chuỗi hột trai v.v…), một sợi dây chuyền. --ka a. đem đi, sự dời đi.
HĀYĪ a. người dứt bỏ, bỏ lại sau.
HĀYA nt. sự giảm bớt, suy mòn, suy đồi, một năm qua.
HĀYATI (hā + ya) giải tán, giảm bớt, phí đi. aor. hāyi. pp. hīna. pr.p. hāyanta, hāyamāna abs. hāyitvā.
HĀPETI (hā + āpe) bỏ quên, bỏ sót, bớt ra, hoãn lại, bê trễ. aor. hāpesi. pp. hāpita. pr.p. hāpenta. abs. hāpetvā.
HĀPANA nt. sự bớt giảm, sự bớt lại.
HĀPAKA a. làm cho suy đồi, mất mát.
HĀNI f. suy đồi, mất mát, rớt ra.
HĀNABHĀGIYA a. đưa đến, sự dứt bỏ.
HĀTUṂ (inf. của hāyati) dẹp đi, dứt bỏ.
HĀTABBA (pt.p. của hāyati) nên xa tránh hay nên dứt bỏ.
HĀṬAKA nt. một thứ vàng.
HA in. hỡi ơi!
HAṂSETI (caus. của haṃsati)
HAṂSĪ f. con hạc cái.
HAṂSANA nt. sự dựng lông lên.
HAṂSATI (haṃs + a) chởm chởm, dựng lông lên, dựng tóc gáy, được vui mừng. aor. haṃsi.
HAṂSA m. con hạc. --potaka m. con hạc tơ.
HASSA nt. người cười, nhạo báng hay nói giả ngộ.
HASITUPPĀDA m. hay vui cười.
HASANA, hasita nt. người cười.
HASATI (has + a) cười chúm chím, cười to. aor. hasi. pp. hasita. pr.p. hasanta, hasamāna. pt.p. hasitabba. abs. hasitvā.
HAVYA nt. sự cúng hiến (vì đạo).
HAVE in. thật vậy, chắc vậy.
HALIDDHĪ f. cũng củ nghệ, cây nghệ.
HALIDDĀ f. củ nghệ.
HALAHALA nt. thuốc độc dữ quá.
HALAṂ in. đủ rồi, tại sao phải?
HALA nt. cái cày.
HARE phân từ dùng kêu gọi người dưới tay, thấp hèn.
HARĪTAKA nt., --takī f. cay duốt núi màu vàng.
HARISSAVAṆṆA a. có màu vàng ánh.
HARITTACA a. màu tươi tốt.
HARATU m. người mang lấy đi.
HARITĀLA nt. hùng hoàng (khoáng vật có màu đỏ).
HARITABBA (pt.p. của harati) nên được đem đi, dời đi.
HARITA a. xanh lá cây, tươi, màu nâu. nt. rau cải xanh tươi, rau đậu tươi. --tta nt. sự xanh tươi, rau đậu tươi.
HARIṆA m. con hưu, nai.
HARI m. thần Vishnu (đạo Bà la môn).
HARĀPETI (caus. của harati) biểu, sai, đem đi. aor. --esi. pp. --pita. abs. harāpetvā.
HARĀYATI (deno từ hiri) hổ thẹn, lo âu, chán nản, ngã lòng. aor. harāyi. abs. harāyitvā.
HARATI (har + a) mang đi, lấy đem đi, ăn cắp đi, vơ vét lấy đi. aor. hari. pp. hata. pr.p. haranta, haramāna. abs. haritvā. inf. harituṃ.
HARAṆA nt. sự đem đi. --ka a. mang đi, dời đi được.
HARA m. thần Isvara (đạo Bà la môn).
HAYĀNĪKA nt. kỵ binh.
HAYA m. con ngựa. --vāhī a. kéo do ngựa.
HAMMIYA nt. cao ốc có nhiều tầng, chiều dài.
HAMBHO một phân từ dùng để chỉ sự ngang nhau.
HANDA (cách nhấn mạnh sự khuyến khích) vậy thì, bây giờ đây, theo đây.
HANTU m. người sát hại, đánh đập.
HANU, HANUKĀ f. cái hàm.
HANANA nt. sự giết chóc, sự đánh đập.
HANATI, HANTI (han + a) giết chóc, đánh đập, làm bị thương. aor. hani. pp. hata. pr.p. hananta, hanamāna. abs. hantvā, hanitvā. inf. hantuṃ, hanituṃ. pt.p. hantabba, hanitabba.
HADAYA nt. trái tim --ṅgama a. vui vẻ, kiều diễm, đẹp, dễ thương. --maṃsa nt. thịt của quả tim. --vatthu nt. thể chất của trái tim. --santāpa m. sự buồn rầu. --ssita, --nissita a. có liên hệ đến quả tim.
HATTHĪ m. con voi.
HATTHINĪ f. con voi cái.
HATTHI cách thu ngắn của hatthi con voi.
HATTHI cách thu ngắn của hatthi con voi. --kantavī īa f. ống sáo để dụ voi. --kalabha voi con. --kumbha m. trán tròn của con voi. --kula nt. nhiều loại giống voi. --kkhandha m. lưng con voi. --gopaka người chăn voi. --danta m, nt. ngà voi. --damaka m. sự huấn luyện voi. --pāda nt. dấu chân voi. --pākāra m. tường có hình voi nổi. --ppabhinna a. con voi đang giận dữ. --bandha, --meṇḍa m. người chăn voi. --matta a. lớn như voi. --māraka a. người đi săn voi. --yāna nt. voi chuyên chở, cỡi đi bằng voi. --yuddha nt. sự đấu voi. --rūpaka nt. mặt của con voi. --laṇṇa m. phân voi. --liṅgasakuna m. con kên kên có cái mỏ như vòi con voi. --sālā f. chuồng voi. --sippa nt. nghệ thuật huấn luyện voi. --soṇṇā f. vòi con voi.
HATTHĀROHA m. người cỡi voi, nài voi.
HATTHĀCARIYA m. nài voi, người huấn luyện voi.
HATTHATTARA m. vải, chăn đắp cho voi.
HATTHA m. cánh tay, tay cầm, một hắc.
HATTHA m. cánh tay, tay cầm, một hắc. --ka m. vật giống bàn tay. adj. có tay. --kamma nt. thủ công. --gata a. được hưởng của cải. --gahaṇa nt. --gāha m. níu, bám bằng tay. --cchinna a. bị chặt tay. --ccheda m. --chedana nt. chặt tay. --tala nt. lòng bàn tay. --pasāraṇa nt. giăng tay ra. --pāsa m. chiều dài bàn tay. --vaṭṭaka m. gọng xe, xe kéo bằng tay. --vikāra m. sự cử động cánh tay. --sāra m. vật quí giá nhất. --āpalekhana a. liếm tay sau khi ăn. --ābharaṇa nt. chiếc vòng tay.
HAṬA (pp. của hanati) giết chóc, phá hủy, lām tổn hại. --bhāva m. sự việc đang bị phá hoại. --ntarāya a. người đã dứt bỏ được sự tai hại trở ngại. --āvākāsa a. người đã đoạn tuyệt tất cả những phước và tội.
HAṬHA m. sự hung bạo.
HAṬṬHA (pp. của haṃusati) vui thích, an vui, lởm chởm. --tuṭṭha a. đầy sự vui vẻ. --loma a. lông dựng đứng.
HAṬA pp. của harati.
HAÑÑANA nt. sự giết chóc, sự tra tấn, sự đuối sức, sự buồn rầu.
haññana : [nt.] torture; distress; killing.
HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, --māna.
haññati : [han + ya] is killed or destroyed
Chữ H

Trang Website được thành lập và quản lý bởi các cận sự nam, cận sự nữ trong Phật Giáo. Mục đích nhằm lưu trữ, số hoá kinh sách và tài liệu Phật Giáo Nguyên Thuỷ - Theravāda.