HANATI, HANTI (han + a) giết chóc, đánh đập, làm bị thương. aor. hani. pp. hata. pr.p. hananta, hanamāna. abs. hantvā, hanitvā. inf. hantuṃ, hanituṃ. pt.p. hantabba, hanitabba.

HANATI, HANTI (han + a) giết chóc, đánh đập, làm bị thương. aor. hani. pp. hata. pr.p. hananta, hanamāna. abs. hantvā, hanitvā. inf. hantuṃ, hanituṃ. pt.p. hantabba, hanitabba.
Trở về

Trang Website được thành lập và quản lý bởi các cận sự nam, cận sự nữ trong Phật Giáo. Mục đích nhằm lưu trữ, số hoá kinh sách và tài liệu Phật Giáo Nguyên Thuỷ - Theravāda.