Cittapariyādānavagga: Phẩm sắc |
1 |
547. Vessantara Jataka: Tiền Thân Vessantara |
2 |
543. Bhuridatta Jataka: Tiền Thân Bhūridatta |
3 |
503. Sattigumba Jataka: Chuyện Anh Vũ Sattigumba |
4 |
542. Khandahala Jataka: Chuyện Tế Sư Khandahala |
5 |
528. Mahabodhi Jataka: Chuyện Hiền Giả Đại Bồ Đề |
6 |
527. Ummadanti Jataka: Chuyện Kỹ Nữ Ummadantī |
7 |
423. Indriya Jataka: Chuyện Uy Lực Dục Tham |
8 |
422. Cetiya Jataka: Chuyện Quốc Vương Ceti |
9 |
421. Gangamala Jataka: Chuyện Người Hớt Tóc Gangamāla |
10 |
420. Sumangala Jataka: Chuyện Người Giữ Ngự Viên Sumangala |
11 |
419. Sulasa Jataka: Chuyện Kiều Nữ Sulasā |
12 |
418. Atthasadda Jataka: Chuyện Tám Tiếng Kêu |
13 |
417. Kaccani Jataka: Chuyện Hiền Mẫu Kaccāni |
14 |
416. Parantapa Jataka: Chuyện Cận Thần Parantapa |
15 |
541. Nimi Jataka: Chuyện Đại Vương Nimi |
16 |
130. Kosiya Jataka: Chuyện Nữ Bà-La-Môn Kosiya |
17 |
128. Bilara Jataka: Chuyện Con Mèo |
18 |
127. Kalanduka Jataka: Chuyện Người Nô Lệ Kalanduka |
19 |
126. Asilakkhana Jataka: Chuyện Tướng Của Kiếm |
20 |
125. Katahaka Jataka: Chuyện Người Nô Lệ Katāhaka |
21 |
124. Amba Jataka: Chuyện Trái Xoài |
22 |
122. Dummedha Jataka: Chuyện Kẻ Ngu |
23 |
121. Kusanāli Jataka: Chuyện Thần Cây Cỏ Kusa |
24 |
120. Bandhanamokkha Jataka: Chuyện Giải Thoát Sự Trói Buộc |
25 |
119. Akālarāvi Jataka: Chuyện Con Gà Gáy Phi Thời |
26 |
118. Vattaka Jataka: Chuyện Chim Cun Cút |
27 |
117. Tittira Jataka: Chuyện Chim Đa Đa |
28 |
116. Dubbaca Jataka: Chuyện Người Múa Giáo |
29 |
115. Anusasika Jataka: Chuyện Người Giáo Giới |
30 |
114. Mitacinti Jataka: Chuyện Con Cá Nghĩ Vừa |
31 |
113. Sigala Jataka: Chuyện Con Chó Rừng |
32 |
112. Amaradevi-Panha Jataka: Chuyện Câu Hỏi Của Hoàng Hậu Bất Tử |
33 |
111. Gadrabha-Panha Jataka: Chuyện Câu Hỏi Của Con Lừa |
34 |
110. Sabbasamharaka-Panha Jataka: Chuyện Câu Hỏi Bao Quát Tất Cả |
35 |
109. Kundakapuva Jataka: Chuyện Bánh Bột Trấu Đỏ |
36 |
108. Bāhiya Jataka: Chuyện Lạ Kỳ |
37 |
107. Salittaka Jataka: Chuyện Nghề Ném Đá |
38 |
106. Udancani Jataka: Chuyện Múc Nước |
39 |
105. Dubbalakattha Jataka: Chuyện Con Voi Sợ Chết |
40 |
104. Mittavinda Jataka: Chuyện Chàng Trai Mittavida |
41 |
103. Veri Jataka: Chuyện Kẻ Thù |
42 |
102. Pannika Jataka: Chuyện Người Bán Rau |
43 |
101. Parosata Jataka: Chuyện Hơn Một Trăm Kẻ Ngu |
44 |
100. Asatarupa Jataka: Chuyện Sắc Thân Bất Lạc |
45 |
99. Parosahassa Jataka: Chuyện Hơn Một Ngàn Kẻ Ngu |
46 |
98. Kutavanija Jataka: Chuyện Người Lái Buôn Lừa Đảo |
47 |
97. Nāmasiddhi Jataka: Chuyện Điềm Lành Của Tên |
48 |
96. Telapatta Jataka: Chuyện Bát Dầu |
49 |
95. Mahasudassana Jataka: Chuyện Vua Đại Thiện Kiến |
50 |
94. Lomahamsa Jataka: Chuyện Nỗi Kinh Hoàng |
51 |
93. Vissasabhojana Jataka: Chuyện Ngộ Độc Do Luyến Ái |
52 |
92. Māhāsara Jataka: Chuyện Đại Bảo Vật |
53 |
91. Litta Jataka: Chuyện Chơi Súc Sắc Ngộ Độc |
54 |
90. Akatannu Jataka: Chuyện Kẻ Vong Ân (Tiền Thân Akatannu) |
55 |
89. Kuhaka Jataka: Chuyện Tiếng Trống Ồn Ào |
56 |
88. Sarambha Jataka: Chuyện Con Bò Sārambha |
57 |
87. Mamgala Jataka: Chuyện Điềm Lành Dữ |
58 |
86. Sīlavīmamsana Jataka: Chuyện Thử Thách Giới Ðức |
59 |
85. Kimpakka Jataka: Chuyện Cây Có Trái Lạ |
60 |
84. Atthassadvāra Jataka: Chuyện Cửa Ngõ Hạnh Phúc |
61 |
83. Kālakanni Jataka: Chuyện Ðiềm Xui Xẻo |
62 |
82. Mittavinda Jataka: Chuyện Nam Tử Mittavinda |
63 |
81. Surapana Jataka: Chuyện Uống Rượu |
64 |
80. Bhimasena Jataka: Chuyện Người Thợ Dệt Bhimasena |
65 |
79. Kharassara Jataka: Chuyện Tiếng Trống Ồn Ào |
66 |
78. illisa-Jataka: Chuyện Vị Triệu Phú illīsa |
67 |
76. Chuyện Người Không Sợ Hãi (Tiền thân Asamkiya) |
68 |
421. Chuyện Người Hớt Tóc Gangamāla (Tiền Thân Gangamāla) |
69 |
220. Chuyện Tế Sư Dhammadhaja (Tiền Thân Dhammadhaja) |
70 |
77. Chuyện Giấc Mộng Lớn ( Tiền Thân Mahāsupina) |
71 |
75. Chuyện Con Cá (Tiền Thân Maccha) |
72 |
74. Chuyện Luật Cây Rừng (Tiền Thân Rukkadhamma) |
73 |
73. Chuyện Đúng Vậy Chăng? (Tiền Thân Saccankira) |
74 |
72. Chuyện Tượng Vương Đức Hạnh (Tiền Thân Sīlavanāga) |
75 |
71. Chuyện Cây Varana (Tiền Thân Vanara) |
76 |
Giới thiệu: Chuyện Ngạ Quỷ |
77 |
Giới Thiệu: Chuyện Thiên Cung |
78 |
Lời mở đầu Hạnh Tạng |
79 |
1. Chuyện Pháp Tối Thượng (Tiền Thân Apannaka) |
80 |
Giới Thiệu Kinh Tập (Sutta Nipata) |
81 |
Giới thiệu Tập Kinh Phật Thuyết Như Vậy - (Itivuttaka) |
82 |
Giới thiệu Kinh Phật Tự Thuyết (Udāna) |
83 |
Yamakavagga: Phẩm Song Yếu [1-20] |
84 |
Tiểu Tụng: Khuddakapātha |
85 |
Giới thiệu Tiểu Bộ Kinh (Khuddaka Nikāya) |
86 |
Chương Một: Tương Ưng Ðạo |
87 |
Chương Một: Tương Ưng Sáu Xứ |
88 |
Chương Một: Tương Ưng Uẩn |
89 |
Chương Một: Tương Ưng Nhân Duyên |
90 |
Chương Một: Tương Ưng Chư Thiên |
91 |
1. Chương Một Pháp (Phẩm 01 - 21): Phẩm sắc, phẩm đoạn triền cái, phẩm khó sử dụng, ... |
92 |
152. Indriyabhāvanā sutta: Kinh Căn tu tập |
93 |
151. Pindapātapārisuddhi sutta: Kinh Khất thực thanh tịnh |
94 |
150. Nagaravindeyya sutta: Kinh Nói cho dân Nagaravinda |
95 |
149. Mahāsalāyatanika sutta: Đại kinh Sáu xứ |
96 |
148. Chachakka sutta: Kinh Sáu sáu |
97 |
147. Cūlarāhulovāda sutta: Tiểu kinh Giáo giới La-hầu-la |
98 |
146. Nandakovāda sutta: Kinh Giáo giới Nandaka |
99 |
145. Punnovāda sutta: Kinh Giáo giới Phú-lâu-na |
100 |
144. Channovāda sutta: Kinh Giáo giới Channa |
101 |
143. Anāthapindikovāda sutta: Kinh Giáo giới Cấp Cô Độc |
102 |
142. Dakkhināvibhanga sutta: Kinh Phân biệt cúng dường |
103 |
141. Saccavibhanga sutta: Kinh Phân biệt về Sự thật |
104 |
140. Dhātuvibhanga sutta: Kinh Giới phân biệt |
105 |
139. Aranavibhanga sutta: Kinh Vô tránh phân biệt |
106 |
138. Uddesavibhanga sutta: Kinh Tổng thuyết và Biệt thuyết |
107 |
137. Salāyatanavibhanga sutta: Kinh Phân biệt sáu xứ |
108 |
136. Mahākammavibhanga: Kinh Đại phân biệt nghiệp |
109 |
135. Cūlakammavibhanga sutta: Kinh Tiểu phân biệt nghiệp |
110 |
134. Lomasakangiyabhaddekaratta sutta: Kinh Lomasakangiya Nhất dạ hiền giả |
111 |
133. Mahākaccānabhaddekaratta sutta: Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất dạ hiền giả |
112 |
132. Anandabhaddekaratta sutta: Kinh A-nan Nhất dạ hiền giả |
113 |
131. Bhaddekaratta sutta: Kinh Nhất dạ hiền giả |
114 |
130. Devadūta sutta: Kinh Thiên sứ |
115 |
129. Bālapandita sutta: Kinh Hiền Ngu |
116 |
128. Upakkilesa sutta: Kinh Tùy phiền não |
117 |
127. Anuruddha sutta: Kinh A-na-luật |
118 |
126. Bhūmija sutta: Kinh Phù-di |
119 |
125. Dantabhūmi sutta: Kinh Ðiều ngự địa |
120 |
124. Bakkula sutta: Kinh Bạc-câu-la |
121 |
123. Acchariya-abbhūtadhamma sutta: Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp |
122 |
122. Mahāsunnata sutta: Kinh Ðại không |
123 |
121. Cūlasunnata sutta: Kinh Tiểu không |
124 |
120. Sankhārupapatti sutta: Kinh Hành sanh |
125 |
119. Kāyagatāsati sutta: Kinh Thân hành niệm |
126 |
118. Anāpānasati sutta: Kinh Quán niệm hơi thở |
127 |
117. Mahācattārīsaka sutta: Ðại kinh Bốn mươi |
128 |
116. Isigili sutta: Kinh Thôn tiên |
129 |
115. Bahudhātuka sutta: Kinh Đa giới |
130 |
114. Sevitabba-asevitabba sutta: Kinh Nên hành trì, không nên hành trì |
131 |
113. Sappurisa sutta: Kinh Chân nhân |
132 |
112. Chabbisodhana sutta: Kinh Sáu thanh tịnh |
133 |
111. Anupada sutta: Kinh bất đoạn |
134 |
110. Cūlapunnama sutta: Tiểu kinh Mãn nguyệt |
135 |
109. Mahāpunnama sutta: Ðại kinh Mãn nguyệt |
136 |
108. Gopakamoggallāna sutta: Kinh Gopaka Moggallāna |
137 |
107. Ganakamoggallāna sutta: Kinh Ganaka Moggallāna |
138 |
106. Anenjasappāya sutta: Kinh Bất động lợi ích |
139 |
105. Sunakkhatta sutta: Kinh Thiện tinh |
140 |
104. Sāmagāma sutta: Kinh Làng Sama |
141 |
103. Kinti sutta: Kinh Nghĩ như thế nào? |
142 |
102. Pancattaya sutta: Kinh Năm và Ba |
143 |
101. Devadaha sutta: Kinh Devadaha |
144 |
100. Sangārava sutta: Kinh Sangārava |
145 |
99. Subha sutta: Kinh Subha |
146 |
98. Vāsettha sutta: Kinh Vāsettha |
147 |
97. Dhānanjāni sutta: Kinh Dhānanjāni |
148 |
96. Esukārī sutta: Kinh Esukārī |
149 |
95. Cankī sutta: Kinh Cankī |
150 |
94. Ghotamukha sutta: Kinh Ghotamukha |
151 |
93. Assalāyana sutta: Kinh Assalāyana |
152 |
92. Sela sutta: Kinh Sela |
153 |
91. Brahmāyu sutta: Kinh Brahmāyu |
154 |
90. Kannakatthala sutta: Kinh Kannakatthala |
155 |
89. Dhammacetiya sutta: Kinh Pháp trang nghiêm |
156 |
88. Bāhitika sutta: Kinh Bāhitika |
157 |
87. Piyajātika sutta: Kinh Ái sanh |
158 |
86. Angulimāla sutta: Kinh Angulimāla |
159 |
85. Bodhirajākumāra sutta: Kinh Vương tử Bồ-đề |
160 |
84. Madhurā sutta: Kinh Madhurā |
161 |
83. Makhādeva sutta: Kinh Makhādeva |
162 |
82. Ratthapāla sutta: Kinh Ratthapāla |
163 |
81. Ghatīkāra sutta: Kinh Ghatīkāra |
164 |
80. Vekhanassa sutta: Kinh Vekhanassa |
165 |
79. Cūlasakuludāyi sutta: Tiểu kinh Sakuludayi (Thiện sanh Ưu đà di) |
166 |
78. Samanamandikāputta sutta: Kinh Samanamandikā |
167 |
77. Mahāsakuludāyin sutta: Ðại kinh Sakuludāyi |
168 |
76. Sandaka sutta: Kinh Sandaka |
169 |
75. Māgandiya sutta: Kinh Māgandiya |
170 |
74. Dīghanakha sutta: Kinh Trường Trảo |
171 |
73. Mahāvacchagotta sutta: Ðại kinh Vacchagotta |
172 |
72. Aggivacchagotta sutta: Kinh Dạy Vacchagotta về Lửa |
173 |
71. Tevijjavacchagotta sutta: Kinh Dạy Vacchagotta về Tam Minh |
174 |
70. Kītāgiri sutta: Kinh Kītāgiri |
175 |
69. Gulisāni sutta: Kinh Gulisāni |
176 |
68. Nalakapāna sutta: Kinh Nalakapāna |
177 |
67. Cātumā sutta: Kinh Cātumā |
178 |
66. Latukikopama sutta: Kinh Ví dụ Con chim cáy |
179 |
65. Bhaddāli sutta: Kinh Bhaddāli |
180 |
64. Mahā Mālunkyā sutta: Ðại kinh Mālunkyā |
181 |
63. Cula Mālunkyā sutta: Tiểu kinh Mālunkyā |
182 |
62. Mahā Rāhulovāda sutta: Đại kinh Giáo giới La-hầu-la |
183 |
61. Ambalatthikā Rāhulovāda sutta: Kinh Giáo giới La-hầu-la ở rừng Ambala |
184 |
60. Apannaka sutta: Kinh Không gì chuyển hướng |
185 |
59. Bahuvedanīya sutta: Kinh Nhiều cảm thọ |
186 |
58. Abhayarājakumāra sutta: Kinh Vương tử Vô Úy |
187 |
57. Kukkuravatika sutta: Kinh Hạnh con Chó |
188 |
56. Upāli sutta: Kinh Upāli |
189 |
55. Jīvaka sutta: Kinh Jīvaka |
190 |
54. Potaliya sutta: Kinh Potaliya |
191 |
53. Sekha sutta: Kinh Hữu Học |
192 |
52. Atthakanāgara sutta: Kinh Bát Thành |
193 |
51. Kandaraka sutta: Kinh Kandaraka |
194 |
50. Māratajjanīya sutta: Kinh Hàng Ma |
195 |
49. Brahmanimantanika sutta: Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh |
196 |
48. Kosambiya sutta:Kinh Kosambiya |
197 |
47. Vīmamsaka sutta: Kinh Tư Sát |
198 |
46. Mahādhammasamādāna sutta: Đại Kinh Pháp Hành |
199 |
45. Cūladhammasamādāna sutta: Tiểu Kinh Pháp Hành |
200 |
44. Cūlavedalla sutta: Tiểu Kinh Phương Quảng |
201 |
43. Mahāvedalla sutta: Đại Kinh Phương Quảng |
202 |
42. Veranjaka sutta: Kinh Veranjaka |
203 |
41. Sāleyyaka sutta: Kinh Sāleyyaka |
204 |
40. Cūla-Assapura sutta: Tiểu Kinh Xóm Ngựa |
205 |
39. Mahā-Assapura sutta: Đại Kinh Xóm Ngựa |
206 |
38. Mahātanhāsankhaya sutta: Đại Kinh Đoạn Tận Ái |
207 |
37. Cūlatanhāsankhaya sutta: Tiểu Kinh Đoạn Tận Ái |
208 |
36. Mahāsaccaka sutta: Đại Kinh Saccaka |
209 |
35. Cūlasaccaka sutta: Tiểu Kinh Saccaka |
210 |
34. Cūlagopālaka sutta: Tiểu Kinh Người Chăn Bò |
211 |
33. Mahāgopālaka sutta: Đại Kinh Người Chăn Bò |
212 |
32. Mahāgosinga sutta: Đại Kinh Rừng Sừng Bò |
213 |
31. Cūlagosinga sutta: Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò |
214 |
30. Cūlasāropama sutta: Tiểu Kinh Thí Dụ Lõi Cây |
215 |
29. Mahasaropama-sutta: Đại Kinh Thí Dụ Lõi Cây |
216 |
28. Mahāhatthipadopama sutta: Đại Kinh Dụ Dấu Chân Voi |
217 |
27. Cūlahatthipadopama sutta: Tiểu Kinh Dụ Dấu Chân Voi |
218 |
26. Ariyapariyesanā sutta: Kinh Thánh Cầu |
219 |
25. Nivāpa sutta: Kinh Bẫy Mồi |
220 |
24. Rathavinīta sutta: Kinh Trạm Xe |
221 |
23. Vammika sutta: Kinh Gò Mối |
222 |
22. Alagaddūpama sutta: Kinh Ví Dụ Con Rắn |
223 |
21. Kakacūpama sutta: Kinh Ví Dụ Cái Cưa |
224 |
20. Vtakkasanthāna sutta: Kinh An Trú Tầm |
225 |
19. Dvedhāvitakka sutta: Kinh Song Tầm |
226 |
18. Madhupindika sutta: Kinh Mật Hoàn |
227 |
17. Vanapattha sutta: Kinh Khu Rừng |
228 |
16. Cetokhila sutta: Kinh Tâm Hoang Vu |
229 |
15. Anumāna sutta: Kinh Tư Lượng |
230 |
14. Cūladukkhakkhanda sutta: Tiểu Kinh Khổ Uẩn |
231 |
13. Mahādukkhakkhanda sutta: Đại Kinh Khổ Uẩn |
232 |
12. Mahāsīhanāda sutta: Đại Kinh Sư Tử Hống |
233 |
11. Cūlasīhanāda sutta: Tiểu Kinh Sử Tử Hống |
234 |
10. Satipatthāna sutta: Kinh Niệm Xứ |
235 |
9. Sammāditthi sutta: Kinh Chánh Tri Kiến |
236 |
8. Sallekha sutta: Kinh Đoạn Giảm |
237 |
7. Vatthūpama sutta: Kinh Ví Dụ Tấm Vải |
238 |
6. Akankheyya sutta: Kinh Ước Nguyện |
239 |
5. Anangana sutta: Kinh Không Uế Nhiễm |
240 |
4. Bhayabherava sutta: Kinh Sợ Hãi Khiếp Đảm |
241 |
3. Dhammadāyāda sutta: Kinh Thừa Tự Pháp |
242 |
2. Sabbāsava sutta: Kinh Tất Cả Các Lậu Hoặc |
243 |
1. Mūlapariyāya sutta: Kinh Pháp Môn Căn Bản |
244 |
34. Dasuttara sutta: Kinh Thập Thượng |
245 |
33. Sangīti sutta: Kinh Phúng Tụng |
246 |
32. Atānātiya sutta: Kinh A-Sá-Nang-Chi |
247 |
31. Sigālovāda sutta: Kinh Giáo thọ Thi-Ca-La-Việt |
248 |
30. Lakkhana sutta: Kinh Tướng |
249 |
29. Pāsādika sutta: Kinh Thanh Tịnh |
250 |
28. Sampasādanīya sutta: Kinh Tự Hoan Hỷ |
251 |
27. Agganna sutta: Kinh Khởi Thế Nhân Bổn |
252 |
26. Cakkavati-Sīhanāda sutta: Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Sư Tử Hống |
253 |
25. Udumbarikā-Sīhanāda sutta: Kinh Ưu-Đàm-Bà-La Sư Tử Hống |
254 |
24. Pātika sutta: Kinh Ba-Lê |
255 |
23. Pāyāsi sutta: Kinh Tệ Túc |
256 |
22. Mahāsatipatthana sutta: Kinh Đại Niệm Xứ |
257 |
21. Sakka-panha sutta: Kinh Đế-thích sở vấn |
258 |
20. Mahāsamaya sutta: Kinh Đại Hội |
259 |
19. Mahāgovinda sutta: Kinh Đại Điển Tôn |
260 |
18. Janavasabha sutta: Kinh Xa-Ni-Sa |
261 |
17. Mahāsudassana sutta: Kinh Đại Thiện Kiến Vương |
262 |
16. Mahāparinibbāna sutta: Kinh Đại Bát Niết Bàn |
263 |
15. Mahānidāna sutta: Kinh Đại duyên |
264 |
14. Mahāpadāna sutta: Kinh Đại Bổn |
265 |
13. Tevijja sutta: Kinh Tevijja (Tam minh) |
266 |
12. Lohicca sutta: Kinh Lohicca |
267 |
11. Kevaddha sutta: Kinh Kevaddha (Kiên Cố) |
268 |
10. Subha sutta: Kinh Subha |
269 |
9. Potthapāda sutta: Kinh Potthapāda |
270 |
8. Kassapa-Sīhanāda sutta: Kinh Ca-Diếp Sư Tử Hống |
271 |
7. Jāliya sutta: Kinh Jāliya |
272 |
6. Mahāli sutta: Kinh Mahāli |
273 |
5. Kūtadanta sutta: Kinh Kūtadanta |
274 |
4. Sonadanda sutta: Kinh Sonadanta |
275 |
3. Ambaṭṭha sutta: Kinh Ambaṭṭha |
276 |
2. Sāmañña-Phala Sutta: Kinh Sa Môn Quả |
277 |
1. Brahmajāla sutta: Kinh Phạm võng |
278 |
Nīvaraṇappahānavagga: Phẩm đoạn triền cái |
279 |
Phẩm con Rắn |
280 |
Phẩm Lâu Đài Nữ Giới |
281 |
Dānapāramitā - Sự Toàn Hảo về Bố Thí |
282 |
2. Chuyện Bãi Sa Mạc (Tiền Thân Vannupatha) |
283 |
Chương Một - Phẩm Rắn Uragavagga |
284 |
Chương Một - Một Pháp |
285 |
Chương 1: Phẩm Bồ Đề |
286 |
Appamadavagga: Phẩm Không Phóng Dật [21-32] |
287 |
Chương Hai: Tương Ưng Giác Chi |
288 |
Chương Hai: Tương Ưng Thọ |
289 |
Chương Hai: Tương Ưng Radha |
290 |
Chương Hai: Tương Ưng Minh Kiến |
291 |
Chương Hai: Tương Ưng Thiên Tử |
292 |
2. Chương Hai Pháp (Phẩm 01 - 17): Phẩm hình phạt, phẩm tranh luận, phẩm người ngu, ... |
293 |
Akammaniyavagga: Phẩm khó sử dụng |
294 |
Phẩm Ubbarī |
295 |
Phẩm Cittalatā |
296 |
Sīlapāramitā - Sự Toàn Hảo về Giới |
297 |
3. Chuyện Người Buôn Chè (Tiền Thân Serivānija) |
298 |
Chương Hai - Tiểu Phẩm |
299 |
Chương Hai - Hai Pháp |
300 |
Chương 2: Phẩm Muccalinda |
301 |
Cittavagga: Phẩm Tâm [33-43] |
302 |
Chương Ba: Tương Ưng Niệm Xứ |
303 |
Chương Ba: Tương Ưng Nữ Nhân |
304 |
Chương Ba: Tương Ưng Kiến |
305 |
Chương Ba: Tương Ưng Giới |
306 |
Chương Ba: Tương Ưng Kosala |
307 |
3. Chương Ba Pháp (Phẩm 01 - 16): Phẩm người ngu, phẩm người đóng xe, phẩm người, ... |
308 |
Adantavagga: Phẩm không điều phục |
309 |
Tiểu Phẩm |
310 |
Phẩm Pāricchattaka |
311 |
Nekkhamma pāramitā - Sự Toàn Hảo về Xuất Ly |
312 |
4. Chuyện Tiểu Triệu Phú (Tiền Thân Cullakasetthī) |
313 |
Chương Ba - Đại Phẩm |
314 |
Chương Ba - Ba Pháp |
315 |
Chương 3: Phẩm Nanda |
316 |
Pupphavagga: Phẩm Hoa [44-59] |
317 |
Chương Bốn: Tương Ưng Căn |
318 |
Chương Bốn: Tương Ưng Jambukhādaka |
319 |
Chương Bốn: Tương Ưng Nhập |
320 |
Chương Bốn: Tương Ưng Vô Thỉ |
321 |
Chương Bốn: Tương Ưng Ác Ma |
322 |
4. Chương Bốn Pháp (Phẩm 01 - 28): Phẩm nghiệp công đức, phẩm nguồn sanh phước, phẩm loài người, ... |
323 |
Paṇihitaacchavagga: Phẩm đặt hướng và trong sáng |
324 |
Đại Phẩm |
325 |
Phẩm Đại Xa |
326 |
Adhiṭṭhāna pāramitā - Sự Toàn Hảo về Quyết Định |
327 |
5. Chuyện Đấu Gạo (Tiền Thân Tandulanāli) |
328 |
Chương Bốn - Phẩm Tám |
329 |
Chương Bốn - Bốn Pháp |
330 |
Chương 4: Phẩm Meghiya |
331 |
Balavagga: Phẩm Ngu [60-75] |
332 |
Chương Năm: Tương Ưng Chánh Cần |
333 |
Chương Năm: Tương Ưng Sāmandaka |
334 |
Chương Năm: Tương Ưng Sanh |
335 |
Chương Năm: Tương Ưng Kassapa |
336 |
Chương Năm: Tương Ưng Tỷ Kheo Ni |
337 |
5. Chương Năm Pháp (Phẩm 01 - 18): Phẩm sức mạnh, phẩm vua, phẩm bệnh, ... |
338 |
Accharāsaṅghātavagga: Phẩm búng ngón tay |
339 |
Phẩm Đỏ Sẫm |
340 |
Sacca pāramitā - Sự Toàn Hảo về Chân Thật |
341 |
6. Chuyện Thiên Pháp (Tiền Thân Devadhamma) |
342 |
Chương Năm - Trên Đường Đến Bờ Bên Kia |
343 |
Chương Năm: Phẩm Trưởng Lão Sona |
344 |
Panditavagga: Phẩm Hiền Trí [76-89] |
345 |
Chương Sáu: Tương Ưng Lực |
346 |
Chương Sáu: Tương Ưng Moggalāna |
347 |
Chương Sáu: Tương Ưng Phiền Não |
348 |
Chương Sáu: Tương Ưng Lợi Ích Đắc Cung Kính |
349 |
Chương Sáu: Tương Ưng Phạm Thiên |
350 |
6. Chương Sáu Pháp (Phẩm 01 -12): Phẩm đáng được cung kính, phẩm cần phải ghi nhớ, phẩm chư thiên, ... |
351 |
Vīriyārambhādivagga: Phẩm tinh tấn |
352 |
Phẩm Pāyasi |
353 |
Mettā pāramitā - Sự Toàn Hảo về Từ Ái |
354 |
7. Chuyện Nàng Lượm Củi (Tiền Thân Katthahāri) |
355 |
Chương Sáu: Phẩm Sanh Ra Ðã Mù |
356 |
Arahantavagga: Phẩm A-La-Hán [90-99] |
357 |
Chương Bảy: Tương Ưng Như Ý Túc |
358 |
Chương Bảy: Tương Ưng Tâm |
359 |
Chương Bảy: Tương Ưng Sāriputta |
360 |
Chương Bảy: Tương Ưng Rāhula |
361 |
Chương Bảy: Tương Ưng Bà La Môn |
362 |
7. Chương Bảy Pháp (Phẩm 01 - 09): Phẩm tài sản, phẩm chư thiên, phẩm tuỳ miên, ... |
363 |
Kalyāṇamittādivagga: Phẩm làm bạn với thiện |
364 |
Phẩm Sunikkhitta |
365 |
Upekkhā pāramitā - Sự Toàn Hảo về Hành Xả |
366 |
8. Chuyện Vua Gāmani (Tiền Thân Gāmani) |
367 |
Chương Bảy: Phẩm Nhỏ |
368 |
Sahassavagga: Phẩm Ngàn [100-115] |
369 |
Chương Tám: Tương Ưng Anuruddha |
370 |
Chương Tám: Tương Ưng Thôn Trưởng |
371 |
Chương Tám: Tương Ưng Loài Rồng |
372 |
Chương Tám: Tương Ưng Lakkhana |
373 |
Chương Tám: Tương Ưng Trưởng Lão Vangisa |
374 |
8. Chương Tám Pháp (Phẩm 01 - 10): Phẩm bố thí, phẩm tham ái, phẩm ngày trai giới, ... |
375 |
Pamādādivagga: Phẩm phóng dật |
376 |
9. Chuyện Vua Makhādeva (Tiền Thân Makhādeva) |
377 |
Uddānagāthā - Bài Kệ Tóm Tắt |
378 |
Chương Tám: Phẩm Pātaligāmiya |
379 |
Papavagga: Phẩm Ác [116-128] |
380 |
Chương Chín: Tương Ưng Thiền |
381 |
Chương Chín: Tương Ưng Vô Vi |
382 |
Chương Chín: Tương Ưng Kim Xí Điểu |
383 |
Chương Chín: Tương Ưng Thí Dụ |
384 |
Chương Chín: Tương Ưng Rừng |
385 |
9. Chương Chín Pháp (Phẩm 01 - 10): phẩm chánh giác, phẩm tham, phẩm niệm xứ, ... |
386 |
Dutiyapamādādivagga: Phẩm phóng dật 2 |
387 |
10. Chuyện Trưởng Lão Sukhavihāri (Tiền Thân Sukhavihāri) |
388 |
Dandavagga: Phẩm Hình Phạt [129-145] |
389 |
Chương Mười: Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra |
390 |
Chương Mười: Tương Ưng Không Thuyết |
391 |
Chương Mười: Tương Ưng Càn-Thát-Bà |
392 |
Chương Mười: Tương Ưng Tỷ Kheo |
393 |
Chương Mười: Tương Ưng Dạ Xoa |
394 |
10. Chương Mười Pháp (Phẩm 01 - 22): phẩm lợi ích, phẩm ước nguyện, phẩm mắng nhiếc, ... |
395 |
Adhammavagga: Phẩm phi pháp |
396 |
11. Chuyện Con Nai Điềm Lành (Tiền Thân Lakkhana) |
397 |
Jaravagga: Phẩm Già [146-156] |
398 |
Chương Mười Một: Tương Ưng Dự Lưu |
399 |
Chương Mười Một: Tương Ưng Thần Mây |
400 |
Chương Mười Một: Tương Ưng Sakka |
401 |
11. Chương Mười Một Pháp (Phẩm 01 - 03): phẩm y chỉ, phẩm tuỳ niệm, phẩm tổng kết, ... |
402 |
Anāpattivagga: Phẩm không phạm tội |
403 |
12. Chuyện Con Nai Cây Đa (Tiền Thân Nigrodhamiga) |
404 |
Attavagga: Phẩm Tự Ngã [157-166] |
405 |
Chương Mười Hai: Tương Ưng Sự Thật |
406 |
Chương Mười Hai: Tương Ưng Vacchagota |
407 |
Ekapuggalavagga: Phẩm một người |
408 |
13. Chuyện Mũi Tên (Tiền Thân Kandina) |
409 |
Lokavagga: Phẩm Thế Gian [167-178] |
410 |
Chương Mười Ba: Tương Ưng Thiền |
411 |
Etadaggavagga: Phẩm người tối thắng |
412 |
14. Chuyện Con Nai Gió (Tiền Thân Vātamiga) |
413 |
Buddhavagga: Phẩm Phật Ðà [179-196] |
414 |
Aṭṭhānavagga: Phẩm không thể có được |
415 |
15. Chuyện Con Nai Kharādiya (Tiền Thân Kharādiya) |
416 |
Sukhavagga: Phẩm An Lạc [197-208] |
417 |
Ekadhammavagga: Phẩm một pháp |
418 |
16. Chuyện Con Nai Có Ba Cử Chỉ (Tiền Thân Tipallatthamiga) |
419 |
Piyavagga: Phẩm Hỷ Ái [209-220] |
420 |
Pasādakaradhammavagga: Phẩm khích lệ |
421 |
17. Chuyện Gió Thổi (Tiền Thân Māluta) |
422 |
Kodhavagga: Phẩm Phẫn Nộ [221-234] |
423 |
Aparaaccharāsaṅghātavagga: Phẩm búng ngón tay |
424 |
18. Chuyện Đồ Ăn Cúng Người Chết (Tiền Thân Matakabhatta) |
425 |
Malavagga: Phẩm Cấu Uế [235-255] |
426 |
Kāyagatāsativagga: Phần niệm thân |
427 |
19. Chuyện Lễ Cúng Do Có Lợi (Tiền Thân Āyācitabhatta) |
428 |
Dhammatthavagga: Phẩm Pháp Trụ [256-272] |
429 |
Amatavagga: Phần bất tử |
430 |
20. Chuyện Hồ Nalakapāna (Tiền Thân Nalakapāna) |
431 |
Maggavagga: Phẩm Đạo [273-289] |
432 |
21. Chuyện Con Nai Sơn Dương (Tiền Thân Kurunga) |
433 |
Pakinnakavagga: Phẩm Tạp Lục [290-305] |
434 |
22. Chuyện Con Chó (Tiền Thân Kukkura) |
435 |
Nirayavagga: Phẩm Địa Ngục [306-319] |
436 |
23. Chuyện Con Ngựa Thuần Chủng (Tiền Thân Bhojanīya) |
437 |
Nagavagga: Phẩm Voi [320-333] |
438 |
24. Chuyện Ðôi Ngựa Nòi Tốt (Tiền Thân Ājanna) |
439 |
Tanhavagga: Phẩm Tham Ái [334-359] |
440 |
25. Chuyện Bến Tắm (Tiền Thân Tittha) |
441 |
Bhikkhuvagga: Phẩm Tỷ Kheo [360-382] |
442 |
26. Chuyện Con Voi Mahilāmukha (Tiền Thân Mahilāmukha) |
443 |
Brahmanavagga: Phẩm Bà-La-Môn [383-423] |
444 |
27. Chuyện Ðôi Bạn Thân Thiết (Tiền Thân Abhinha) |
445 |
28. Chuyện Con Bò Đại Hỷ (Tiền Thân Nandivisāla) |
446 |
29. Chuyện Con Bò Đen (Tiền Thân Kanha) |
447 |
30. Chuyện Con Heo Munika (Tiền Thân Munika) |
448 |
31. Chuyện Tổ Chim Con (Tiền Thân Kulāvaka) |
449 |
32. Chuyện Múa Ca (Tiền Thân Nacca) |
450 |
33. Chuyện Sống Hòa Hợp (Tiền Thân Sammodamāna) |
451 |
34. Chuyện Con Cá (Tiền Thân Maccha) |
452 |
35. Chuyện Con Chim Cút (Tiền Thân Vattaka) |
453 |
36. Chuyện Con Chim (Tiền Thân Sakuna) |
454 |
37. Chuyện Con Chim Trĩ (Tiền Thân Tittira) |
455 |
38. Chuyện Con Cò (Tiền Thân Baka) |
456 |
39. Chuyện Người Nô Lệ Nanda (Tiền Thân Nanda) |
457 |
40. Chuyện Hố Than Lửa Cây Keo (Tiền Thân Khadirangara) |
458 |
41. Chuyện Trưởng Lão Losaka (Tiền Thân Losaka) |
459 |
42. Chuyện Chim Bồ Câu (Tiền Thân Kopata) |
460 |
43. Chuyện Con Rắn Tre (Tiền Thân Veluka) |
461 |
44. Chuyện Con Muỗi (Tiền Thân Makasa) |
462 |
45. Chuyện Nữ Tỳ Rohini (Tiền Thân Rohini) |
463 |
46. Chuyện Kẻ Làm Hại Vườn (Tiền Thân Ārāmadūsaka) |
464 |
47. Chuyện Rượu Mạnh (Tiền Thân Vāruni) |
465 |
48. Chuyện Bà-la-môn Vedabbha (Tiền Thân Vedabbha) |
466 |
49. Chuyện Các Vì Sao (Tiền Thân Nakkhatta) |
467 |
50. Chuyện Những Kẻ Vô Trí (Tiền Thân Dummedha) |
468 |
51. Chuyện Vua Ðại Giới Ðức (Tiền Thân Mahāsīlavā) |
469 |
52. Chuyện Tiểu Janaka (Tiền Thân Cūla Janaka) |
470 |
53. Chuyện Bình Rượu Đầy (Tiền Thân Punnapāti) |
471 |
54. Chuyện Trái Cây (Tiền Thân Phala) |
472 |
55. Chuyện Năm Vũ Khí (Tiền Thân Pãncāyudha) |
473 |
56. Chuyện Khối Vàng (Tiền Thân Kancanakkhandha) |
474 |
57. Chuyện Khỉ Chúa (Tiền Thân Vānarinda) |
475 |
58. Chuyện Ba Pháp (Tiền Thân Tayodhammā) |
476 |
59. Chuyện Tiếng Trống (Tiền Thân Bherivāda) |
477 |
60. Chuyện Thổi Tù Và (Tiền Thân Sankhadhama) |
478 |
61. Chuyện Bài Kinh Khổ Ðau (Tiền Thân Asātamanta) |
479 |
62. Chuyện Cô Gái Trên Lầu Bảy Tầng (Tiền Thân Andabhuta) |
480 |
63. Chuyện Hiền Sĩ Chà Là (Tiền Thân Takka) |
481 |
64. Chuyện Người Vợ Khó Hiểu (Tiền Thân Durājāna) |
482 |
65. Chuyện Nỗi Bất Mãn (Tiền Thân Anabhirati) |
483 |
66. Chuyện Hoàng Hậu Từ Tâm (Tiền Thân Mudulakkhana) |
484 |
67. Chuyện Người Ðàn Bà Thôn Quê (Tiền Thân Ucchanga) |
485 |
68. Chuyện Thành Saketa (Tiền Thân Saketa) |
486 |
69. Chuyện Con Rắn Phun Nọc Độc (Tiền Thân Visavanta) |
487 |
70. Chuyện Hiền Giả Cái Cuốc (Tiền Thân Kuddāla) |
488 |