PHẬT GIÁO NGUYÊN THUỶ - THERAVĀDA
ABHIDHAMMAPIṬAKA - TẠNG DIỆU PHÁP
DHAMMASAṄGANI
BỘ PHÁP TỤ
Dịch giả:
Ðại Trưởng Lão Tịnh Sự
Santakicca Mahā Thera
Phần Mẫu Ðề Theo Kinh (suttantamātikā) (23)
[15]
- Vijjābhāgino dhammā, Avijjābhāgino dhammā.
- Các pháp phần minh, các pháp phần vô minh.
- Vijjūpamā dhammā, Vajirūpamā dhammā.
- Các pháp ví dụ điển chớp, các pháp ví dụ sấm sét.
- Bālā dhammā, Paṇḍitā dhammā.
- Các pháp ngu nhân, các pháp hiền trí.
- Kaṇhā dhammā, Sukkā dhammā.
- Các pháp hắc, các pháp bạch.
- Tapanīyā dhammā, Atapanīyā dhammā.
- Các pháp viêm, các pháp phi viêm.
- Adhivacanā dhammā, Adhivacanapathā dhammā.
- Các pháp định danh, các pháp cách thức định danh.
- Nirutti dhammā, Niruttipathā dhammā.
- Các pháp ngôn ngữ, các pháp cách thức ngôn ngữ.
- Paññatti dhammā, Paññattipathā dhammā.
- Các pháp chế định, các pháp cách thức chế định.
- Nāmañca, Rūpañca.
- Danh và sắc.
- Avijjā ca, Bhavataṇhā ca.
- Vô minh và hữu ái.
- Bhavadiṭṭhi ca, Vibhavadiṭṭhi ca.
- Hữu kiến và phi hữu kiến.
- Sassatadiṭṭhi ca, Ucchedadiṭṭhi ca.
- Thường kiến và đoạn kiến.
- Antavā diṭṭhi ca, Anantavā diṭṭhi ca.
- Hữu biên kiến và vô biên kiến.
- Pubbantānudiṭṭhi ca, Aparantānudiṭṭhi ca.
- Hữu tiền kiến và hữu hậu kiến.
- Ahirikañca, Anottappañca.
- Vô tàm và vô úy.
- Hirī ca, Ottappañca.
- Tàm và uý.
- Dovacassatā ca, Pāpamittatā ca.
- Sự khó dạy và có bạn ác.
- Sovacassatā ca. Kalyāṇamittatā ca.
- Sự dễ dạy và có bạn lành.
- Āpattikusalatā ca, Āpattivuṭṭhānakusalatā ca.
- Thiện xão về tội và thiện xão về xuất tội.
- Samāpattikusalatā ca, Samāpattivuṭṭhānakusalatā ca.
- Thiện xão về nhập định và thiện xão về xuất định.
- Dhātukusalatā ca, Manasikārakusalatā ca.
- Thiện xão về giới, thiện xão về tác ý.
- Āyatanakusalatā ca, Paṭiccasamuppādakusalatā ca.
- Thiện xão về xứ, và thiện xão về y tương sinh.
- Ṭhānakusalatā ca, Aṭṭhānakusalatā ca.
- Thiện xão về vị trí và thiện xão về phi vị trí.
- Ajjavo ca, Maddavo ca.
- Chánh trực và nhu thuận.
- Khanti ca, Soraccañca.
- Nhẫn nại và nghiêm tịnh.
- Sākhalyañca, Paṭisanthāro ca.
- Cam ngôn và tiếp đãi.
- Indriyesuaguttadvāratā ca, Bhojane amattaññutā ca.
- Không phòng hộ môn quyền và không tiết độ vật thực.
- Indriyesu guttadvāratā ca, Bhojane mattaññutā ca.
- Phòng hộ môn quyền và tiết độ vật thực.
- Muṭṭhasaccañca, Asampajaññañca.
- Thất niệm và không tỉnh giác.
- Sati ca, Sampajaññañca.
- Niệm và tỉnh giác.
- Paṭisaṅkhānabalañca, Bhāvanābalañca.
- Giác sát lực và tu tiến lực.
- Samatho ca, Vipassanā ca.
- Chỉ tịnh và quán minh.
- Samathanimittañca, Paggāhanimittañca.
- Chỉ tịnh ấn chứng và chiếu cố ấn chứng.
- Paggāho ca, Avikkhepo ca.
- Chiếu cố và bất phóng dật.
- Sīlavipatti ca, Diṭṭhivipatti ca.
- Giới lụy và kiến lụy.
- Sīlasampadā ca, Diṭṭhisampadā ca.
- Giới mãn túc và kiến mãn túc.
- Sīlavisuddhi ca, Diṭṭhivisuddhi ca.
- Giới tịnh và kiến tịnh.
- Diṭṭhivisuddhikhopana, Yathādiṭṭhissa ca padhānaṁ.
- Có bậc kiến tịnh và đối với bậc kiến tịnh như thế có sự tinh cần.
- Saṁvego ca saṁvejaniyesu ṭhānesu, Saṁviggassa ca yoniso padhānaṁ.
- Người bi động trong những sự kiện đáng bi động và đối với người bi động có sự khéo tinh cần.
- Asantuṭṭhitā ca kusalesu dhammesu, Appaṭivānitā ca padhānasmiṁ.
- Thái độ không tri túc thiện pháp và thái độ không thối thất tinh cần.
- Vijjā ca, Vimutti ca.
- Minh và giải thoát.
- Khayeñāṇaṁ, Anuppāde ñāṇanti.
- Trí đoạn tận và trí vô sanh.
Dứt Mẫu Ðề Theo Kinh
-ooOoo-
(23) Suttantamātikā - Mẫu đề theo kinh, tức là những đề pháp giải theo khía cạnh của Tạng Kinh, nhưng cũng rút được chi pháp.
Trang Website được thành lập và quản lý bởi các cận sự nam, cận sự nữ trong Phật Giáo. Mục đích nhằm lưu trữ, số hoá kinh sách và tài liệu Phật Giáo Nguyên Thuỷ - Theravāda.