Giới thiệu Bộ Vị Trí hay Bộ Duyên Hệ (Paṭṭhāna) |
1 |
Lời nói đầu bộ Nhị đề Tam đề vị trí (Quyển 5) |
2 |
Lời giới thiệu bộ Nhị Đề Vị Trí |
3 |
Lời nói đầu, phần yếu lược đầu đề, phần phân giải duyên |
4 |
Giới thiệu Bộ Duyên Hệ (Paṭṭhāna) |
5 |
Tập 1: Căn song, uẩn song, xứ song, giới song, đế xong |
6 |
Đại phẩm thứ Nhất: Phần nhân ngữ, phạm hạnh ngữ, hạn định ngữ, ... |
7 |
Phần xiển thuật (Uddesavāra) |
8 |
Phần đầu đề (Mātikā), phần xiển minh câu yếu hiệp và bất yếu hiệp |
9 |
Lời tựa và giới thiệu |
10 |
Giới Thiệu, Lời Nói Đầu, Lời Tựa, Mẫu Đề (Mātikā) |
11 |
Vị trí Nhị Tam Đề thuận tùng |
12 |
Nhị đề Nhân (Hetudukaṃ) và Nhị đề Hữu Nhân (Sahetukadukaṃ) |
13 |
Tam Đề Thiện (Kusalattika) |
14 |
Tập 2: Hành song và Tuỳ miên song |
15 |
Đại phẩm thứ Hai: Tha dẫn ngữ, hoài nghi ngữ, tâm trụ ngữ, từ cú ngữ, ... |
16 |
Phần Xiển minh |
17 |
Xiển minh câu bất yếu hiệp theo yếu hiệp, Xiển minh câu yếu hiệp theo bất yếu hiệp, Xiển minh câu yếu hiệp theo yếu hiệp, Xiển minh câu bất yếu hiệp theo bất yếu hiệp, Xiển minh câu tương ưng, bất tương ưng |
18 |
Uẩn phân tích theo Kinh, uẩn phân tích theo Vi Diệu Pháp và uẩn vấn đáp |
19 |
Chương Tâm Sanh: Thiện Dục Giới (Aṭṭha Kāmāvacaramakākusalacitta) |
20 |
Vị Trí Tam Đề Nhị Đề Thuận Tùng |
21 |
Nhị đề Tương Ưng Nhân, Nhị đề Nhân Hữu Nhân, Nhị đề Nhân Tương Ưng Nhân, Nhị đề Phi Nhân Hữu Nhân, ... |
22 |
Tam Đề Thọ (Vedanāttikaṃ) |
23 |
Tập 3: Tâm song, pháp song, quyền song |
24 |
Đại phẩm thứ Ba: Thiên nhãn ngữ, thiên nhĩ ngữ, giải thoát ngữ, ... |
25 |
Trích cú từ điển bộ Nhân Chế Định (Padabhājanīyānukkamo) |
26 |
Xiển minh câu bất tương ưng theo tương ưng, xiển minh câu tương ưng theo bất tương ưng, xiển minh câu tương ưng theo tương ưng, xiển minh câu bất tương ưng theo bất tương ưng, ... |
27 |
Xứ phân tích theo Kinh, Xứ phân tích theo Vi Diệu Pháp, và phần Xứ vấn đáp |
28 |
Chương Tâm Sanh: Thiện Sắc Giới (Rūpāvacarakusala) |
29 |
Vị Trí Tam Đề Tam Đề Thuận Tùng |
30 |
Nhị đề Sắc (Rūpīdukaṃ), Nhị đề Hiệp Thế (Lokiyadukaṃ), Nhị đề dử tấm ứng tri (Kenaciviññeyyadukaṃ), ... |
31 |
Tam Đề Quả (Vipākattikaṃ) |
32 |
Tập 4: Quyền song |
33 |
Đại phẩm thứ Tư: Cư sĩ ứng cúng ngữ, tướng hảo ngữ, phát sinh ngữ, ... |
34 |
Xiển minh câu tương ưng, bất tương ưng theo bất yếu hiệp, xiển minh câu yếu hiệp, bất yếu hiệp theo bất tương ưng |
35 |
Giới phân tích theo Kinh, Giới phân tích theo Vi Diệu Pháp, và Phần Giới vấn đáp |
36 |
Chương Tâm Sanh: Thiện Vô Sắc Giới (Arūpāvacarakusala) |
37 |
Lời nói đầu bộ Nhị đề Tam đề vị trí (Quyển 6) |
38 |
Nhị đề tương ưng lậu, Nhị đề lậu cảnh lậu, Nhị đề lậu tương ưng lậu, Nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu, ... |
39 |
Tam Đề Bị Thủ (Upādinnattikaṃ) |
40 |
Đại phẩm thứ Năm: Giải thoát ngữ, đạt thông ngữ, vị lai trí ngữ, ... |
41 |
Trích cú từ điển bộ Phân Loại (Padabhājanīyānukkamo) |
42 |
Ðế phân tích theo Kinh, Ðế phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Ðế vấn đáp |
43 |
Chương Tâm Sanh: Tâm Thiện Siêu Thế (Lokuttarakusalacitta) |
44 |
Vị Trí Đối Lập (Paccanīyapaṭṭhāna) |
45 |
Nhị đề tương ưng triền, Nhị đề triền cảnh triền, Nhị đề triền tương ưng triền, ... |
46 |
Tam Đề Phiền Toái (Saṅkiliṭṭhattikaṃ) |
47 |
Phẩm thứ Sáu: Cổ nhiên ngữ, vô sắc ngữ, hư không ngữ, ... |
48 |
Quyền phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Quyền vấn đáp |
49 |
Chương Tâm Sanh: Pháp Bất Thiện (Akusala Dhamma) |
50 |
Vị Trí Tam Đề Thuận Tùng Đối Lập (Anulomapaccanīya Tikapaṭṭhāna) |
51 |
Nhị đề phược cảnh phược, Nhị đề phược tương ưng phược, Nhị đề bất tương ưng phược cảnh phược, ... |
52 |
Trích Cú Từ Điển phần Tam Đề Vị Trí (Padabhajaniyānukkamo) |
53 |
Đại phẩm thứ Bảy: Yếu hiệp ngữ, tương ưng ngữ, sở hữu tâm ngữ, ... |
54 |
Duyên khởi phân tích theo Kinh, Mẫu đề Vi Diệu Pháp và Duyên khởi phân theo Vi Diệu Pháp |
55 |
Chương Tâm Sanh: Pháp Vô Ký (Abyākatā Dhammā) |
56 |
Vị Trí Đối Lập Thuận Tùng (Paccanīyānulomapaṭṭhāna) |
57 |
Nhị đề cái cảnh cái, Nhị đề cái tương ưng cái, Nhị đề bất tương ưng cái cảnh cái, ... |
58 |
Tam đề Tầm (Vitakkattikaṃ), lời giới thiệu và lời nói đầu |
59 |
Đại phẩm thứ Tám: Dục lạc ngữ, dục ngữ, sắc giới ngữ, ... |
60 |
Niệm Xứ phân tích theo Kinh, Niệm Xứ phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Niệm Xứ vấn đáp |
61 |
Chương Sắc: Mẫu Đề, Phân Chia Sắc Và Phân Chia Sắc Y Sinh |
62 |
Trích cú Từ Điển bộ Nhị Đề Vị Trí (Padabhājanīyānukkamo) |
63 |
Tam Đề Hỷ (Pītittikaṃ) |
64 |
Đại phẩm thứ Chín: Thành quả ngữ, bất tử cảnh ngữ, sắc hữu tri cảnh ngữ, ... |
65 |
Tứ Chánh Cần phân tích theo Kinh, Tứ Chánh Cần phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Tứ Chánh Cần vấn đáp |
66 |
Chương Sắc: Sắc Phi Y Sinh (No-Upādārūpa) |
67 |
Tam Đề Kiến Đạo (Dassanattikaṃ) |
68 |
Đại phẩm thứ Mười: Diệt ngữ, sắc đạo ngữ, giới phi sở hữu tâm ngữ, ... |
69 |
Tứ Thần Túc phân tích theo Kinh, Tứ Thần Túc phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Tứ Thần Túc vấn đáp |
70 |
Chương Toát Yếu (Nikkhepakaṇḍaṃ): Đề tam (Tika), đề nhị (Duka) |
71 |
Tam đề hữu nhân kiến đạo ưng trừ (Dassanenapahātabbahetukattika) |
72 |
Đại phẩm thứ Mười Một: Trí ngữ, thử khổ ngữ, thần thông lực ngữ, ... |
73 |
Giác Chi phân tích theo Kinh, Giác Chi phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Giác chi vấn đáp |
74 |
Chương Toát Yếu (Nikkhepakaṇḍaṃ): Phần tụ thủ (Upākānagocchaka) |
75 |
Hữu nhân kiến đạo ưng trừ |
76 |
Đại phẩm thứ Mười Hai: Thu thúc nghiệp ngữ, nghiệp ngữ, thinh dị thục quả ngữ, ... |
77 |
Đạo phân tích theo Kinh, Đạo phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Đạo vấn đáp |
78 |
Chương Trích Yếu (Atthuddhārakaṇḍaṃ): Tam đề (Tika), Nhị đề (Duka) |
79 |
Tam đề hữu học (sekkhattika) |
80 |
Đại phẩm thứ Mười Ba: Bát kiếp ngữ, thiện tâm phản chuyển ngữ, vô gián bất hiệp ngữ, ... |
81 |
Thiền phân tích theo Kinh, Thiền phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Thiền vấn đáp |
82 |
Trích cú từ điển: Padabhājanīyānukkamo |
83 |
Tam đề hy thiểu (Parittattika) |
84 |
Đại phẩm thứ Mười Bốn: Thiện, bất thiện liên kết ngữ, lục nhập sanh ngữ, ... |
85 |
Tứ Vô Lượng phân tích theo Kinh, Tứ Vô Lượng phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Tứ Vô Lượng vấn đáp |
86 |
Tam đề cảnh hy thiểu (Parittārammanattikaṃ), Tam đề ti hạ (Hīnattika), Tam đề tà tánh (Micchattattika) |
87 |
Đại phẩm thứ Mười Lăm: Duyên khởi ngữ, hổ tương duyên ngữ, kỳ gian ngữ, ... |
88 |
Điều Học phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Điều Học vấn đáp |
89 |
Tam đề đạo thành cảnh (Maggārammaṇattikaṃ), Tam đề dĩ sanh (Uppannattika), Tam đề quá khứ (Atītattika) |
90 |
Đại phẩm thứ Mười Sáu: Chinh lệ ngữ, phò trì ngữ, lạc phú ngữ, ... |
91 |
Tứ Đạt Thông phân tích theo Kinh, Tứ Đạt Thông phân tích theo Vi Diệu Pháp và phần Tứ Đạt Thông vấn đáp |
92 |
Tam đề hữu cảnh quá khứ, Tam đề hữu cảnh nội phần (Ajjhattārammaṇattikaṃ), Tam đề hữu kiến hữu đối (Sanidassanasappaṭighattikaṃ) |
93 |
Đại phẩm thứ Mười Bảy: La hán khí phước ngữ, la hán vô phi thời tử ngữ, nhứt thế thử thành do nghiệp ngữ, ... |
94 |
Trí phân tích (Ñāṇavibhaṅgo) |
95 |
Trích cú từ điển phần vị trí tam đề phần thuận |
96 |
Đại phẩm thứ Mười Tám: Thế giới nhân loại ngữ, thuyết pháp ngữ, bi ngữ, ... |
97 |
Tiểu tông phân tích (Khuddakavatthuvibhanga) |
98 |
Đại phẩm thứ Mười Chín: Trừ phiền não ngữ, tiêu diệt ngữ, phổ thông quả ngữ, ... |
99 |
Pháp Tâm phân tích (Dhammahadayavibhanga) |
100 |
Đại phẩm thứ Hai Mươi: Vô cố quyết ngữ, trí ngữ, diêm vương ngữ, ... |
101 |
Phần trích cú từ điển (Padabhājanīyānukkamo) |
102 |
Đại phẩm thứ Hai Mươi Mốt: Tông giáo ngữ, bất nghiêm tịnh ngữ, phật ngữ, ... |
103 |
Đại phẩm thứ Hai Mươi Hai: Tịch diệt ngữ, thiện tâm ngữ, bất động ngữ, ... |
104 |
Đại phẩm thứ Hai Mươi Ba: Đồng nhu yếu ngữ, la hán nhãn sắc ngữ, dục tác vương hồn ngữ, ... |
105 |