23. Pháp Hành Tứ Niệm Xứ Hoặc Pháp Hành Thiền Tuệ |
1 |
22. Đối Tượng Tứ Niệm Xứ (phần tiếp theo) |
2 |
21. Đối Tượng Tứ Niệm Xứ |
3 |
20. Pháp Hành Tứ Niệm Xứ (Pháp Hành Thiền Tuệ) |
4 |
19. Quan Hệ Nhân Quả của Tam Tuệ Luân |
5 |
18. Tìm Hiểu Thật Tánh của Tứ Thánh Đế |
6 |
17. Giảng Giải về Tâm, Phận Sự, Đối Tượng |
7 |
16. Ba Pháp Che Phủ 3 Trạng Thái Chung |
8 |
15. Phương Pháp Diệt Vô Minh |
9 |
14. Pháp Che Án Ba Trạng Thái Chung |
10 |
1. Lời nói đầu |
11 |
13. Quan Niệm Vô Thường, Khổ, Vô Ngã Theo Đời |
12 |
12. Chánh kiến thiền tuệ không làm khổ mình, khổ người |
13 |
11. Phiền não nương nhờ nơi sắc pháp, danh pháp |
14 |
10. Sắc Pháp Phát Sinh Do Nương Nhờ Danh Pháp |
15 |
9. Phân Biệt Sắc Pháp Danh Pháp theo Vatthurupa |
16 |
Giới thiệu quyển Vòng Sanh Tử Luân Hồi |
17 |
8. Sắc Pháp Danh Pháp |
18 |
7. Nhân Duyên Phát Sanh Tâm |
19 |
Giới thiệu quyển Vi Diệu Pháp Hiện Thực Trong Cuộc Sống |
20 |
6. Sự Thật Trong Đời |
21 |
Giới thiệu quyển Pháp Hành Thiền Định |
22 |
Giới thiệu quyển Ba La Mật (Phần 3) |
23 |
Giới thiệu Pháp Hạnh Ba-La-Mật (Pāramī) Phần 2 |
24 |
Giới thiệu Quyển Ba La Mật (Phần 1) |
25 |
Giới thiệu quyển Phước Thiện |
26 |
Giới thiệu quyển Nghiệp và Quả của Nghiệp |
27 |
5. Ý Môn Lộ Trình Tâm Đơn Thuần |
28 |
4. Nhĩ Môn Lộ Trình Tâm |
29 |
3. Ý Môn Lộ Trình Tâm - Nhãn Môn Lộ Trình Tâm |
30 |
2. Đối Tượng Của Pháp-Hành Thiền Tuệ |
31 |
1. Định Nghĩa Vipassanā |
32 |
Giới thiệu quyển Tám Sự Tích Phật Lực |
33 |
Lời nói đầu Quyển Pháp Hành Giới |
34 |
Giới thiệu quyển Quy Y Tam Bảo (Tisaraṇa) |
35 |
Lời Nói Đầu Quyển Pháp Hành Thiền Tuệ |
36 |
Lời nói đầu Quyển Tam Bảo |
37 |
4. Phần cuối: Tâm Từ |
38 |
1. Lời giới thiệu và mở đầu: Tâm Từ |
39 |
Hiếu Nghĩa - Tỳ Khưu Hộ Pháp |
40 |
Hạnh phúc an lành - Tỳ Khưu Hộ Pháp |
41 |
2. Xuất xứ của Lễ Dâng Y Kathina |
42 |
Vòng Tử Sinh Luân Hồi (Saṃsāravaṭṭa) |
43 |
Abhidhamma: Vi-Diệu-Pháp Hiện Thực Trong Cuộc Sống |
44 |
Định nghĩa bhāvanā: Pháp hành thiền |
45 |
Pháp Hạnh Tinh Tấn Ba-La-Mật (Vīriyapāramī) |
46 |
Pháp Hạnh Trí Tuệ Ba-La-Mật Bậc Hạ |
47 |
Pāramī: Pháp hạnh ba la mật nghĩa là gì? |
48 |
Tìm hiểu Phước Thiện (Puñña Kusala) |
49 |
Bài kinh dạy về Nghiệp |
50 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Nhất: Đức Bồ Tát Toàn Thắng Ác Ma Thiên |
51 |
Pháp Hành Giới trong Phật Giáo |
52 |
Ý Nghĩa 9 Ân Đức Phật Bảo (Buddhaguṇa) |
53 |
Ba ngôi cao cả, ý nghĩa Buddha |
54 |
2. Đề mục niệm rải Tâm Từ |
55 |
3. Đức Phật cho phép Chư Tăng thọ y kathina |
56 |
Tìm hiểu paṭisandhicitta, bhavaṅgacitta, cuticitta |
57 |
Akusalacitta: Bất Thiện Tâm |
58 |
Samatha: Thiền Định |
59 |
Pháp Hạnh Nhẫn Nại Ba-La-Mật (Khantipāramī) |
60 |
Pháp Hạnh Trí Tuệ Ba-La-Mật Bậc Trung (Paññā Upapāramī) |
61 |
Bodhisatta: Đức Bồ tát |
62 |
Phước Thiện Bố Thí (Dānakusala) |
63 |
Nghiệp và phân loại về Nghiệp |
64 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Nhì: Đức Phật Cảm Thắng Dạ Xoa Ālavaka |
65 |
Ngũ giới là thường giới |
66 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ nhất: Arahaṃ Itipi so Bhagavā Arahaṃ |
67 |
Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác |
68 |
3. Quả báu của Tâm Từ |
69 |
4. Y Kathina không thành tựu và thành tựu |
70 |
Cuticitta và paṭisandhicitta của mỗi chúng sinh |
71 |
Dục Giới Tịnh Hảo Tâm (Kāmāvacarasobhaṇacitta) |
72 |
Giảng Giải 40 Đề Mục Thiền Định |
73 |
Pháp Hạnh Chân Thật Ba-La-Mật (Saccapāramī) |
74 |
Pháp Hạnh Trí Tuệ Ba-La-Mật Bậc Thượng (Paññāparamatthapāramī) |
75 |
Pháp Hạnh Bố Thí Ba-La-Mật |
76 |
Phước Thiện Giữ Giới (Sīlakusala) |
77 |
Phân loại và giảng giải về phận sự của mỗi Nghiệp |
78 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Ba: Đức Phật Cảm Thắng Voi Nālāgiri |
79 |
Giảng giải điều giới tránh xa sự sát sinh |
80 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ nhì: Sammāsambuddho Itipi so Bhagavā Sammāsambuddho |
81 |
Đức Phật Gotama |
82 |
5. Lễ dâng y kathina thời xưa và thời nay |
83 |
Ba giới bốn loài |
84 |
Ahetukacitta: Vô Nhân Tâm |
85 |
Tính của Hành Giả |
86 |
Pháp Hạnh Phát Nguyện Ba-La-Mật (Adhiṭṭhānapāramī ) |
87 |
Đoạn kết quyển Pháp hạnh Ba-la-mật (Phần 2) |
88 |
Pháp Hạnh Giữ Giới Ba-La-Mật (Sīlapāramī) |
89 |
Phước Thiện Hành Thiền (Bhāvanākusala) |
90 |
Giải thích 4 loại nghiệp cho quả theo tuần tự |
91 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Tư: Đức Phật Cảm Hóa Angulimāla |
92 |
Giảng giải điều giới tránh xa sự trộm cắp |
93 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ ba: Vijjācaraṇasampanno |
94 |
Đức Bồ tát Chánh Đẳng Giác Sumedha - Bậc đại Trí |
95 |
6. Tấm y thường dùng và Tấm y kathina |
96 |
Vòng tử sinh luân hồi (Saṃsāravaṭṭa) |
97 |
Tâm Với Tâm Sở |
98 |
Phân loại 40 đề mục thiền định theo cõi giới (bhūmi) |
99 |
Pháp Hạnh Tâm Từ Ba-La-Mật (Mettāpāramī) |
100 |
Pháp Hạnh Xuất Gia Ba-La-Mật (Nekkhammapāramī) |
101 |
Phước Thiện Cung Kính (Apacāyanakusala) |
102 |
Giải thích 4 loại Nghiệp cho quả theo thời gian |
103 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Năm: Đức Phật Thắng Nàng Cincāmānavikā |
104 |
Giảng giải điều giới tránh xa sự tà dâm |
105 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ tư: Sugato Itipi so Bhagavā Sugato |
106 |
7. Thời gian dâng y thường dùng và dâng y kathina |
107 |
Đức Phật xuất hiện trên thế gian |
108 |
Nghiệp Và Quả Của Nghiệp |
109 |
Abhiñña: Phép Thần Thông |
110 |
Pháp Hạnh Tâm Xả Ba-La-Mật (Upekkhāpāramī) |
111 |
Đoạn kết quyển Pháp Hạnh Ba-La-Mật (Phần 1) |
112 |
Phước Thiện Hỗ Trợ (Veyyāvaccakusala) |
113 |
Tóm lược các nghiệp và quả của các nghiệp |
114 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Sáu: Đức Phật Cảm Thắng Bà La Môn Saccaka |
115 |
Giảng giải điều giới tránh xa sự nói dối |
116 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ năm: Lokavidū Itipi so Bhagavā Lokavidū |
117 |
Đức Bồ Tát đản sinh (624 TCN Trước Công Nguyên) |
118 |
8. Chỗ ở được dâng y thường dùng và dâng y kathina |
119 |
Niềm hy vọng của hàng thanh văn đệ tử |
120 |
Ác nghiệp và quả của ác nghiệp |
121 |
Quả của pháp hành thiền định |
122 |
Đoạn kết Quyển Pháp Hạnh Ba-la-mật (Phần 3) |
123 |
Phước Thiện Hồi Hướng (Pattidānakusala) |
124 |
Đoạn kết quyển Nghiệp và Quả Của Nghiệp |
125 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Bảy: Đức Phật Cho Phép Đại Đức Mahāmoggallāna Thu Phục Rồng Chúa Nandopananda |
126 |
Giảng giải điều giới tránh xa uống rượu, bia và các chất say |
127 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ sáu: Anuttaro purisadammasārathi |
128 |
32 Tướng tốt của Đức Bồ tát kiếp chót |
129 |
9. Cách dâng y thường dùng và dâng y kathina |
130 |
Thực hành Pháp Không Sợ Chết |
131 |
Thiện nghiệp và quả của thiện nghiệp |
132 |
Thực hành Pháp Hành |
133 |
Phước thiện hoan hỷ (Pattānumodanākusala) |
134 |
Sự Tích Phật Lực Thứ Tám: Đức Phật Cảm Thắng Phạm Thiên Baka |
135 |
Tính chất của Ngũ Giới |
136 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ bảy: Satthā devamanussānaṃ |
137 |
Cuộc đời Đức Bồ tát Thái tử Siddhattha |
138 |
10. Người thí chủ - Người thọ thí |
139 |
Maraṇa: Sự tử |
140 |
Quả của ác nghiệp và quả của đại thiện nghiệp |
141 |
Nghi thức thọ pháp Hành Thiền |
142 |
Phước thiện Nghe Pháp (Dhammassavana) |
143 |
Quả Của Nghiệp (Kammaphala) |
144 |
Giải thích 4 tính chất phạm ngũ giới |
145 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ tám: Buddho Itipi so Bhagavā Buddho |
146 |
Đức Bồ tát Siddhattha chứng đắc tam minh |
147 |
11. Quả báu của Lễ dâng y thường và Lễ dâng y kathina |
148 |
Tâm làm chủ trong mọi nghiệp |
149 |
3 Hạng người trong đời |
150 |
Đoạn kết Quyển Pháp Hành Thiền Định |
151 |
Phước Thiện thuyết pháp (Dhammadesanā) |
152 |
Nhận xét về nghiệp và quả của nghiệp ngũ giới |
153 |
Giải thích Ân-đức Phật-Bảo thứ chín: Bhagavā Itipi so Bhagavā Bhagavā |
154 |
45 Hạ (Vassa) của Đức Phật Gotama |
155 |
12. Bố thí của Bậc Thiện trí |
156 |
Tích Đức vua Assaka |
157 |
Cõi Giới Chúng sinh (Bhūmi) |
158 |
Phước thiện Chánh Kiến (Diṭṭhijukamma) |
159 |
Những tích liên quan đến mỗi giới |
160 |
Ý nghĩa 9 ân đức Pháp Bảo (Dhammaguṇa) |
161 |
Những ngày tháng cuối cùng của Đức Phật |
162 |
13. Phần nghi lễ dâng y kathina của thí chủ |
163 |
Chồng Vợ Với Nhau Kiếp Hiện Tại Và Kiếp Vị Lai |
164 |
Ngăn Ác Nghiệp Không Cho Quả Tái-Sinh |
165 |
10 Phước thiện gom lại thành ba nhóm phước thiện |
166 |
Ngũ giới là pháp hạnh phúc an lành |
167 |
Giải thích Ân-Đức Pháp-Bảo thứ nhất: Svākkhāto Bhagavatā dhammo |
168 |
Nghiệp và quả của nghiệp của Đức Phật Gotama |
169 |
14. Phần nghi thức lễ thọ y kathina của chư Tăng |
170 |
Lễ an táng |
171 |
Đoạn kết quyển Vi Diệu Pháp Hiện Thực Trong Cuộc Sống |
172 |
Phước thiện và quả báu của Phước Thiện |
173 |
Ngũ giới hành phạm hạnh (Brahmacariya Pañcasīla) |
174 |
Giải thích Ân-Đức Pháp-Bảo thứ nhì: Sandiṭṭhiko dhammo |
175 |
Đức Phật với cây Đại Bồ đề |
176 |
15. Nghi lễ trao y kathina của chư Tăng |
177 |
Đoạn kết quyển Vòng Sinh Tử Luân Hồi |
178 |
Bản tóm lược tam-nhân, nhị nhân bậc cao, bậc thấp |
179 |
Bát Giới Ājīvaṭṭhamakasīla |
180 |
Giải thích Ân-Đức Pháp-Bảo thứ ba: Akāliko dhammo |
181 |
Đức Phật Độc Giác (Paccekabuddha) |
182 |
16. Nhận xét về Lễ dâng y kathina |
183 |
Con người trong cõi Nam thiện bộ châu |
184 |
Giảng giải điều giới nói lời chia rẻ |
185 |
Giải thích Ân-Đức Pháp-Bảo thứ tư: Ehipassiko Dhammo |
186 |
Bậc Thánh Thanh văn giác (Sāvakabuddha) |
187 |
17. Đoạn kết Lễ dâng y kathina |
188 |
Đoạn kết Quyển Phước Thiện |
189 |
Giảng giải điều giới nói lời thô tục |
190 |
Giải thích Ân-Đức Pháp-Bảo thứ năm: Opaneyyiko Dhammo |
191 |
Thỉnh Đức Bồ Tát Giáng Thế |
192 |
Giảng giải điều giới nói lời vô ích |
193 |
Ân Đức Pháp Bảo thứ sáu: Paccattaṃ Veditabbo Viññūhi Dhammo |
194 |
Bài Kinh Chuyển Pháp Luân (Dhammacakkappavattanasutta) |
195 |
Điều giới tránh xa cách sống tà mạng |
196 |
Ân đức Tăng Bảo (Saṃghaguṇa) |
197 |
Tìm hiểu bài Kinh Chuyển Pháp Luân |
198 |
Nhận xét về ngũ giới và bát giới Ājīvaṭṭhamakasīla |
199 |
Ân Đức Tăng Bảo thứ nhất: Suppaṭipanno Bhagavato sāvakasaṃgho |
200 |
Kinh Trạng Thái Vô Ngã |
201 |
Bát Giới Uposathasīla |
202 |
Ân-Đức Tăng-Bảo thứ nhì: Ujuppaṭipanno Bhagavato sāvakasaṃgho |
203 |
Phật Giáo (Buddhasāsana) |
204 |
Quả báu của Bát giới Ariya Uposathasīla |
205 |
Ân Đức Tăng Bảo thứ ba: Ñāyappaṭipanno Bhagavato sāvakasaṃgho |
206 |
Tam Tạng Pāḷi (Tipiṭakapāḷi) |
207 |
Nghi thức lễ thọ phép quy y Tam bảo và thọ trì bát giới Uposathasīla |
208 |
Ân Đức Tăng Bảo thứ tư: Sāmīcippaṭipanno Bhagavato sāvakasaṃgho |
209 |
Kết Tập Tam Tạng Pāḷi |
210 |
Giảng giải điều giới hành dâm |
211 |
Ân Đức Tăng Bảo thứ năm: Āhuneyyo Bhagavato sāvakasaṃgho |
212 |
Tipiṭaka - Aṭṭhakathā - Ṭīkā - Anuṭīkā |
213 |
Giảng giải điều giới dùng vật thực phi thời |
214 |
Ân Đức Tăng Bảo thứ sáu: Pāhuneyyo Bhagavato sāvakasaṃgho |
215 |
Pháp Học, Pháp Hành, Pháp Thành và sự suy thoái của Phật Giáo |
216 |
Giảng giải điều giới nhảy múa, ca hát, thổi kèn, đánh đàn... |
217 |
Ân-đức Tăng-bảo Thứ Bảy: Dakkhiṇeyyo Bhagavato Sāvakasaṃgho |
218 |
Đức Tăng Saṃgha |
219 |
Giảng giải điều giới nằm ngồi nơi quá cao và xinh đẹp |
220 |
Ân-Đức Tăng-Bảo thứ tám: Añjalikaraṇīyo Bhagavato sāvakasaṃgho |
221 |
Ý nghĩa Tam Bảo (Ratana) |
222 |
Giới cấm và giới hành |
223 |
Ân-Đức Tăng-Bảo thứ chín: Anuttaraṃ puññakkhettaṃ lokassa Bhagavato sāvakasaṃgho |
224 |
Tam Bảo (Ratanattaya) |
225 |
Cửu Giới Uposathasīla |
226 |
Phương pháp và quả báu niệm ân đức Tăng bảo |
227 |
Hướng dẫn cách phát âm mẫu tự Pāḷi |
228 |
Thập Giới Của Người Tại Gia (Dasasīla) |
229 |
Sự lợi ích niệm ân Đức Tam bảo |
230 |
Giới bị chấm dứt và giới không bị chấm dứt (Pariyantasīla và Apariyantasīla) |
231 |
Quả báu đặc biệt niệm ân Đức Tam bảo |
232 |
Phân tích 4 tính chất của giới |
233 |
Đức tin trong sạch nơi ngôi cao cả |
234 |
Ba pháp hành trong Phật giáo |
235 |
Đức tin nơi Tam bảo và quả báu |
236 |
Tìm hiểu Nghiệp và Quả Của Nghiệp |
237 |
Đức tin vững chắc nơi Tam bảo |
238 |
Quả khổ của ác nghiệp ảnh hưởng đến những người thân cận |
239 |
Người cúng dường đến Đức Phật, quy y Nhị Bảo, Quy Y Tam Bảo đầu tiên |
240 |
Quả an lạc của đại thiện nghiệp ảnh hưởng đến những người thân cận |
241 |
Bậc thiện trí biết rõ Đức Phật mới quy y Tam bảo |
242 |
Pháp hành giới làm nền tảng các thiện pháp |
243 |
Nơi nương nhờ |
244 |
Giới Bậc Sa di (Sāmaṇera) |
245 |
Nguyên nhân quy y Tam bảo |
246 |
Giới Bậc Tỳ Khưu (Bhikkhu) |
247 |
Quy y Tam bảo có 2 phép chính |
248 |
Bố thí cầu nguyện |
249 |
Quả báu của quy y Tam bảo và thọ trì ngũ giới |
250 |
Tầm quan trọng của giới |
251 |
Thọ phép quy y Tam bảo thời xưa và thời nay |
252 |
Cách thành tựu phép quy y Tam-bảo |
253 |
Thai nhi và trẻ em thọ phép quy y Tam bảo |
254 |
Lợi ích của phép quy y Tam bảo |
255 |
Địa vị cận sự nam, cận sự nữ trong Phật giáo |
256 |
Lễ xin thọ phép quy y Tam bảo (Tisaranagamana) |
257 |
Quả báu của phép quy y Tam bảo |
258 |
Năng lực phước thiện của phép quy y Tam bảo |
259 |
Các pháp hỗ trợ phép quy y tam bảo |
260 |
Nghi thức lễ thọ phép quy y Tam bảo và ngũ giới |
261 |
Phật giáo Nguyên thủy tại Việt nam |
262 |
Hướng dẫn thọ phép quy y Tam bảo và ngũ giới |
263 |
Người thiện trí quy y Tam bảo |
264 |
Ân Đức Thầy (Ācariyaguṇa) |
265 |
Tám dòng phước thiện |
266 |
Đoạn kết quyển Quy Y Tam Bảo |
267 |
Phần Phụ Lục Cách Phát Âm Mẫu Tự Pāḷi |
268 |